Học Anh-văn bằng . . .
thơ
Long dài, short ngắn,
tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông
chồng
Daddy cha bố, please
don't xin đừng
Darling tiếng gọi em
cưng
Merry vui thích, cái
sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ
torn
To sing là hát, a song
một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một
vài là some
Đứng stand, look ngó,
lie nằm
Five năm, four bốn,
hold cầm, play chơi
One life là một cuộc
đời
Happy sung sướng, laugh
cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi
yêu
Charming duyên dáng, mỹ
miều graceful
Mặt trăng là chữ the
moon
World là thế giới, sớm
soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng,
cuốc hoe
Đêm night, dark tối,
khổng lồ giant
Fund vui, die chết,
near gần
Sorry xin lỗi, dull
đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh
hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...
mười trăm
Ngày day, tuần week,
year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng,
dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái,
bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào
lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài
radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb
mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ
sew
Kẻ thù dịch đại là foe
chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói
thầm whisper
What time là hỏi mấy
giờ
Clear trong, clean
sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown
chìm chết trôi
Mountain là núi, hill
đồi
Valley thung lũng, cây
sồi oak tree
Tiền xin đóng học
school fee
Yêu tôi dùng chữ love
me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm
nhầm
Tẩy chay boycott, gia
cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút
gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi,
teeth răng
Exam thi cử, cái bằng
licence...
Lovely có nghĩa dễ
thương
Pretty xinh đẹp thường
thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook, wash
clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy,
xô
Marriage đám cưới,
single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn
chân
Far là xa cách còn gần
là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán
chia divide
Dream thì có nghĩa giấc
mơ
Month thì là tháng,
thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc
làm
Lady phái nữ, phái nam
gentleman
Close friend có nghĩa
bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn
sun mặt trời
Fall down có nghĩa là
rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ, cái tù là jail
Duck là vịt, pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crab
thì có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó, còn
chùa temple
Aunt có nghĩa dì, cô
Chair là cái ghế, cái
hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viẹn,
school là trường
Dew thì có nghĩa là
sương
Happy vui vẻ, chán
chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát,
mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn
còn liền next to.
Coins dùng chỉ những
đồng xu,
Còn đồng tiền giấy
paper money.
Here chỉ dùng để chỉ
tại đây,
A moment một lát còn
ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng
hao.
Farm-work đòng áng,
đồng bào Fellow-countryman
Narrow-minded chỉ sự
nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng
còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill
khó gì!
Gold là vàng, graphite
than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì
khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao
nhiêu.
Too much nhiều quá, a
few một vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng, đánh
bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng,
slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy
mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star,
có liền!
Firstly có nghĩa trước
tiên
Silver là bạc, còn tiền
money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please
vui lòng
Winter có nghĩa mùa
đông
Iron là sắt còn đồng
copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police, lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn
sale bán hàng
Space có nghĩa không
gian
Hàng trăm hundred, hàng
ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation
phương trình
Television là truyền
hình
Băng ghi âm là tape,
chương trình program
Hear là nghe watch là
xem
Electric là điện còn
lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi
khen
Crowd đông đúc, lấn
chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố, local địa
phương
Country có nghĩa quê
hương
Field là đồng ruộng còn
vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời
vô,
Go away đuổi cút, còn
vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt
phờ dog-tiered.
Bầu trời thường gọi
sky,
Life là sự sống còn die
lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by
halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột, bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ
nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi
vào
Up lên còn xuống là
down
Beside bên cạnh, about
khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là
jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ
ngơi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét